CÂU CHUYỆN QUẢN TRỊ THEO SÁCH LUẬT MÔI-SE

1410

Quản trị, quản lý nay không chỉ là nghề, chức vụ, ân tứ mà còn là một ngành học thuật – ngành quản trị học (với nhiều chuyên ngành). Từ điển tiếng Việt coi quản trị là trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức; Thánh Kinh Tân Ước có hai từ Hy lạp thể hiện ý trên, epitropos là “người quản lý, người quản trị, quản đốc, giám hộ (Ga-la-ti 4:1-2) và oikonomos: người quản trị, người quản lý, quản trị viên.

Từ sáng thế, trước khi tạo loài người, Đức chúa Trời đã có mục đích: “Chúng ta hãy tạo nên loài người theo hình ảnh chúng ta, giống như chúng ta, để quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, cùng các loài súc vật, loài dã thú, và các loài bò sát trên mặt đất”; sau khi tạo ra loài người, ngài ban phước và phán cùng họ: “Hãy sinh sản và gia tăng cho đầy dẫy đất. Hãy chinh phục đất đai. Hãy quản trị các loài cá dưới biển, loài chim trên trời, và loài thú trên mặt đất.” (Sáng thế ký 1: 26; 28).

Không chỉ trao truyền thiên mệnh cách khái quát, Ngài còn ở cùng và nêu gương quản trị cụ thể. Chỉ qua 5 sách Mô-se có thể thấy sự quản trị của Đức Chúa Trời qua việc lập quy, tổ chức thực hiện, giám sát, thưởng phạt, huấn luyện,…

Mở đầu chuyên mục CÂU CHUYỆN QUẢN TRỊ, Hội Thánh Tin Lành Bến Tre xin giới thiệu một số từ (và thuật ngữ) quản trị trong 5 sách đầu tiên về Đức Chúa Trời sáng tạo, cứu chuộc của bộ Thánh Kinh. Các từ/thuật ngữ liệt kê theo tên sách thánh, mỗi sách liệt kê các từ theo thứ tự chương, theo số thứ tự của câu chứa từ liên quan. Từ ngữ có thể lặp lại ở các đoạn sách thánh khác, tùy văn cảnh sẽ thể hiện nghĩa và ý khác nhau. Chuyên mục mong góp phần tìm hiểu thêm về chủ đề “quản trị” để giúp nhau bảo vệ môi trường “làm cho đất phục tùng”, “quản trị cá biển, chim trời cùng các vật sốnghành động trên mặt đất.”.

SÁCH SÁNG THẾ KÝ:

  1. 26 quản trị: rule over: thực hiện quyền lực hoặc kiểm soát toàn diện đối với ai đó hoặc điều gì đó (to exercise absolute authority or control over someone or something): 管治: coi sóc, sắp xếp công việc cho êm đẹp.
  • quản trị: rule over
  • phục tùng 服從 chịu nghe theo, tin theo, làm theo.

    Cụm từ “các vật sống hành động trên mặt đất (bản dịch 1925)” cũng nhiều cách diễn đạt tiếng Việt như:

  • các vật sống hành động trên mặt đất (VietChristian).
  • mọi sinh vật di động trên đất (Việt Ngữ);
  • mọi loài bò sát trên mặt đất (VIE2010)
  • mọi sinh vật di động trên đất (2011);
  • các động vật trên đất (Phổ thông);
  • mọi giống vật bò trên mặt đất (nhóm Các Giờ Kinh Phụng Vụ/công giáo);

… sách thánh tiếng Anh cũng vậy:

  • God blessed them and said to them, “Be fruitful and increase in number; fill the earth and subdue it. Rule over the fish in the sea and the birds in the sky and over every living creature that moves on the ground.” (New International Version – (NIV));
  • And God blessed them, and God said unto them, Be fruitful, and multiply, and replenish the earth, and subdue it: and have dominion over the fish of the sea, and over the fowl of the air, and over every living thing that moveth upon the earth (King James Version (KJV));
  • And God blessed them and told them, “Multiply and fill the earth and subdue it; you are masters (大師) of the fish and birds and all the animals (Living Bible (TLB));
  1. 15 chỉ thị: commanded: 指示: mệnh lệnh, chỉ dẫn;

16 sẽ lệ thuộc vào: desire will be for.

— cai trị: rule over: 該治 cai trị: sắp đặt cho yên mọi việc, cai quản (trị 治: yên ổn tốt đẹp – “thái bình thịnh trị”, sắp đặt công việc, sửa sang cho tốt đẹp, chữa bệnh)

  1. 6Ngài hối hận
  • Nô-ê sống đẹp lòng Chúa.

17 Cái mống là dấu hiệu ta lập với các sinh vật trên đất.

  1. 26 vợ Lót quay lại nhìn, nên bà liền biến thành cột muối: Lot’s wife looked back, and she became a pillar of salt.
  2. 2 đầy tớ, tôi tớ: servant
  3. 32 quyền trưởng nam: the birthright
  • 33 hứa, thề: swear

36 cố vấn: adviser

  • tư lệnh: commander

37 quyền cai trị: lord over

  1. 12 đi chung, đồng hành, hộ tống: accompany.
  • 13 chủ, chúa: lord
  1. 15 tộc trưởng,tù trưởnglãnh tụ, thủ lĩnh, sếp: chief  

31 người cai trị: reigned (reign, dominate, govern,…)

  1. 36 quan chức, cán bộ, sĩ quan: officials
  • cầm đầu, chỉ huy, đội trưởng: captain
  1. 4 đầy tớ riêng, phục vụ, tùy tùng, hầu hạ: attendant

– quản trị, phụ trách: in charge of

22 cai quản: charge of

  • quản trị, chịu trách nhiệm: responsible for all
  1. 33 cai quản: charge of

34 bổ nhiệm: appoint

  • các viên chức (ủy viên) cai trị: commissioners over

40 chỉ ta là trên quyền ngươi thôi: only with respect to the throne will I be greater than you

  • 41 cai quản cả xứ Ai-cập:charge of the whole land of Egypt

46 phục vụ, phục dịch, hầu hạ: service

  • kinh lý khắp xứ Ai-cập: traveled throughout Egypt.
  1. 19 quản gia, phục vụ bàn ăn tàu thủy, tiếp viên hàng không, người quản lý: steward, housekeeper, manager, administrator, curator, director, agent,…
  2. 8 Thượng Đế: God

– quản trị cung vua: lord of his entire household

– cai trị toàn xứ Ai cập: ruler of all Egypt

  1. 26 lập ([sự] củng cố, gây dựng, lập ra, sáng lập
  • thiết lập, xác nhận) – lập luật: established it as a law

31 Hứa (thề, tuyên thệ) với ta: swear to me.

SÁCH XUẤT ÊDÍPTÔ KÝ

  1. 14 quan cai trị: ruler over
  • thẩm phán: judge
  1. 10 người cai nô (nô lệ, tù nhân): the slave drivers

– trưởng toán nô lệ (giám thị): the overseers

14 Các cai nô đánh đập các trưởng toán: And Pharaoh’s slave drivers beat the Israelite overseers

  1. 20Khuyên răn, khuyên dạy: teach
    • luật lệ, sắc lệnh, lệnh: decrees
    • điều giáo huấn, hướng dẫn: instructions
    • dạy họ: show them (thị phạm 示範. thị 示 cho thấy, cho biết; phạm 範 mô phạm, mẫu) thị phạm: làm động tác mẫu cho người ta coi; làm thử cho người ta coi.
  • 21chọn người có khả năng trong dân chúng = người kính sợ Thượng Đế, đáng tin, ghét sự gian dối = select capable men from all the people—men who fear God, trustworthy men who hate dishonest gain. 

21. Luật (law) về cách sống

  1. Luật về tài sản 

Luật về quan hệ cá nhân/trách nhiệm xã hội

23. Luật về sự công bằng

12 lời giáo huấn the law

  • mệnh lệnhcommandments
  • dạy bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, chỉ thị, giáo dục:instruction
  1. 10Ta lập giao ước, khế ước, giao kèo, hợp đồng: a covenant: I am making a covenant with you.

12chớ nên lập ước / hiệp ước với dân sống trong xứ mà các ngươi sẽ đến: not to make a treaty with those who live in the land where you are going.

SÁCH LÊVI KÝ

  1. 22 quan trưởng: leader
  • 23 thầy tế lễ làm sạch tội cho quan trưởng: way the priest will make atonement for the leader’s sin
  1. 46 huấn thị/quy định về: the regulations
  • liên quan đến: concerning

12. Luật lệ về các sản phụ

13. Luật về các bệnh ngoài da

15. Luật lệ về thân thể

18. Luật lệ về quan hệ tình dục

  • 30 mệnh lệnh: requirements
  • tội lỗi: customs

19. Các luật lệ khác

  • 37 qui tắc, sắc lệnh: decrees
  • luật lệ: laws

21. Quy tắc, quy định (đối với): rules for

44 thông báo/công bố: announced

  • chỉ định / bổ nhiệm: appointed

23 căn dặn: spoke to.

SÁCH DÂN SỐ KÝ

1.    2 kiểm kê, điều tra dân số: census

  • lập danh sách: listing

16 người được chọn từ trong dân chúng (cộng đồng): the men appointed from the community

  • lãnh đạo, lãnh tụ, thủ lĩnh, tù trưởng bộ lạc: the leaders of their ancestral tribes
  • các tộc trưởng: the heads of the clans

2.    Sắp đặt, sắp xếp, bố trí, chỉnh đốn, bài bố (bài binh bố trận): arrangement

  • 2 dựng trại quanh lều, chừa một khoảng cách. dựng trại theo đơn vị và dưới cờ hiệu của chi tộc họ
  • 3 trại của Giu-đa nằm hướng đông, theo từng đơn vị, dưới cờ hiệu. Lãnh tụ dân Giu-đa là Na-sôn.
  • 4Quân số của ông tổng 74.600 người.
  • 3 bổ nhiệm/xức dầu: anointed
  • phong chức: ordained  

25 chịu trách nhiệm về: responsible for

26 và mọi công tác liên quan đến những vật ấy: and everything related to their use.

4.19 phải (đích thân) vào, chỉ dẫn cho mỗi người (Cô-hát) những gì phải làm và những gì phải mang đi: are to go into the sanctuary and assign to each man his work and what he is to carry.

28 việc làm, dịch vụ, nhiệm vụ: the service

  • nhiệm vụ, công việc: duties
  • dưới sự chỉ đạo, giám sát của: to be under the direction of

5. Vệ sinh, sự tinh khiết: Purity

Chuộc lỗi lầm

_ 5 Khi ai phạm lỗi cùng người khác, tức là phạm tội cùng Chúa: wrongs another.

_ 7 Người ấy phải xưng nhận lỗi đã làm: and must confess the sin they have committed

Khi chồng nghi vợ 

6. Luật về người Na-xi-rê

Cách thầy tế lễ chúc phước

  • 24Những áp dụng (lệnh) này dành cho người Lê-vi: This applies to the Levites
  • 26 giao việc, chỉ định, thừa kế, truyền lại, trao truyền
  • trách nhiệm:assign, responsibilities of
  1. Lễ Vượt Qua

 3 phải giữ các luật lệ về lễ đó: in accordance with all its rules and regulations

  • phù hợp với:accordance with
  • quy tắc: rules
  • quy định:regulations

10. Cây kèn bạc

  • 2“Hãy làm hai cây kèn để gọi dân tập họp hay ra đi.
  • 4 nếu thổi một cây.
  • 5Khi thổi thật to
  • 6Khi thổi thật to lần thứ nhì
  • 8Con trai A-rôn, các thầy tế lễ phải thổi kèn. 

12. phê bình, phản đối, chống đối: oppose

13. 2 đi thám thính: explore

  1. 18 chậm giận và có lòng nhân từ lớn: slow to anger, abounding in love
  • không quên phạt kẻ có tội: yet he does not leave the guilty unpunished

15. Luật lệ về các sinh tế

18 dẫn /dẫn dắt / leading. 

Cách để nhớ mệnh lệnh Chúa

  • 39 các mệnh lệnh: commands
  • bất trung, bán danh dự: not prostitute

18. Nhiệm vụ của các thầy tế lễ

  • 3Họ ở dưới quyền (thuộc trách nhiệm): responsible
  • 32 nếu các con xem các lễ vật thánh của người Ít-ra-en như những vật tầm thường khác, các con sẽ chết: then you will not defile the holy offerings of the Israelites, and you will not die

23. Bài nói chuyện, thông điệp: message

  1. 13 Đó là các luật lệ
  • quy định: regulations
  • mệnh lệnh, chỉ huy, cai quản, điều khiển, đốc xuất: commands.

 

PHỤC TRUYỀN LUẬT LỆ KÝ

1.    6 “Chúa là Thượng Đế: The Lord our God

4. 1 luật lệ và mệnh lệnh: decrees and laws;

  • 2 mệnh lệnh: command
  • 44 lời giáo huấn: the law
  • 45qui tắc: stipulations
  • mệnh lệnh: decrees
  • luật lệ: laws

5. Mười điều răn: commandments

  • 1 luật lệ, nghị định: decrees
  • luật: laws
  • học tập: learn.

Chúa nói chuyện với Môi-se

  • 33 Hãy sống theo đường lối (bước đi trong sự vâng phục): Walk in obedience

6. Phải kính yêu Thượng Đế: Love the Lord your God

1 mệnh lệnh: commands

— qui tắc: decrees

— luật lệ: laws

 

Hãy dạy con cháu về những điều Thượng Đế làm

  • 20 luật pháp:stipulations
  • 21 quyền năng lớn lao: mighty hand

Đừng quên những điều Chúa làm

  • 14rồi lòng các ngươi đâm ra kiêu căng, các ngươi sẽ quên Chúa là Thượng Đế của mình: then your heart will become proud and you will forget the Lord your God

15.6 cai trị: rule over

  1. Xâm phạm, vi phạm: Violations

28. Phúc lành vì vâng lời: Blessings for Obedience

1 hoàn toàn vâng lời: fully obey

29. Giao ước: covenant

  • 1 giao ước: the terms of the covenant
  • 4 (thực sự) hiểu điều mắt mình thấy và tai mình nghe:understands or eyes that see or ears that hear
  • lời giáo huấn: the Law
  • 2Lời giáo huấn: teaching.

***

Thời nay, loài người thực thi thiên mệnh quản trị không chỉ bằng các hoạt động bẩm sinh, tự nhiên (suốt tiến trình sinh lão bệnh tử; qua ứng xử với cấp trên, cấp dưới, đồng cấp; qua quản trị tiền bạc, tài sản, vật thể, phi vật thể; từ xung đột nội tâm, cộng đồng; từ gia đình đến hội thánh, từ hội thánh đến thế gian, từ nhà thờ đến tổ dân phố, từ bài giảng đến tổ chức sự kiện, …) mà còn qua trao đổi, chia sẻ, rút kinh nghiệm.

Nguyện Chúa soi dẫn chuyên mục CÂU CHUYỆN QUẢN TRỊ để chúng ta hài lòng Chúa hơn trong việc Ngài giao.

Sau khi đọc và suy gẫm về CÂU CHUYỆN QUẢN TRỊ THEO SÁCH LUẬT MÔI-SE, mời quý độc giả trả lời các câu hỏi sau:

  1. Nêu những khác nhau giữa Sáng thế Ký 1:26 và 1:26.
  2. Tìm các bản dịch khác nhau đối với cụm từ: “các vật sốnghành động trên mặt đất”.
  3. Liệt kê và nhận xét về những quy định khi thổi cây kèn bạc (Dân số Ký)
  4. Ghi những tiêu chuẩn để chọn người có khả năng trong dân chúng (Sáng thế Ký)
  5. Thị phạm là làm động tác mẫu cho người ta coi để họ hiểu và làm theo, nếu nhà quản trị sẽ làm gì khi không thị phạm được ?
  6. Kể những luật đã nêu trong Sáng thế Ký.
  7. Kể những số lượng cần kiểm kê, điều tra, thống kê trong hội thánh (chi hội) hiện nay.
  8. Mời giải thích và cho ví dụ minh họa 6 từ sau: sắp đặt, sắp xếp, bố trí, chỉnh đốn, bài bố .
  9. Từ bài sau:

Nước Cửu Long sóng vờn cuồn cuộn,

Cửa Hàm Luông, mây cuốn cánh buồm trôi.

Bậu với qua hai mặt một lời,

Trên có trời, dưới có đất,

Ngãi trăm năm vương vất tơ mành.

Tử sanh, sanh tử chung tình,

Dù ai cấm cản, bậu với mình cứ thương.

Cho biết  yếu tố “luật” ở đây thể hiện thế nào ? Cho ai ?

Sau khi hoàn thành câu hỏi quý vị có thể gửi về Email: cauchuyenquantri@gmail.com

Tác giả: Nhà giáo Hoàng Ngọc Hùng

Bài trướcTHẤT THỦ -10/7/21
Bài tiếp theoCHƯƠNG TRÌNH THỜ PHƯỢNG CHÚA TRỰC TUYẾN (11/7/21)