CÁC CHỨC DANH QUẢN TRỊ HỘI THÁNH THỜI TÂN ƯỚC
Tân Ước giới thiệu khuôn mẫu nhân sự quản trị/lãnh đạo hội thánh thống nhất (dù không hoàn toàn đồng nhất) qua nhiều chức danh. Các nhân sự có quyền quản trị nhưng hội thánh cũng góp phần cân bằng quyền này. Mời quý ông bà anh chị em:
- Tham khảo bộ sách thánh;
- Đưa câu dạy vào mỗi địa chỉ dưới đây;
- Cầu nguyện với nhóm công tác và cùng rút thêm bài học ở từng nhóm tước hiệu sau đây cho mục vụ được giao.
STT | TƯỚC HIỆU | ĐỊA CHỈ THAM KHẢO | CÂU SÁCH THÁNH |
1. | SỨ ĐỒ
|
(1) Ê-phê-sô 4:11
(2) 1 Cô-rinh-tô 12:28; 9: 1 (4) Phi-líp 2:25 (5) Công vụ 1:22 (6) Công vụ 9: 5–6; (8) Công vụ 26: 15–18; (10) Ê-phê-sô 2:20. |
(1) .
(2) . (3) . (4) . (5) . (6) . (7) . (8) . (9) . (10) |
2. | NHÀ
TIÊN TRI |
(11) Công vụ 11:28; 13: 1; 15: 22–23, 32; 21:11
(12) 1 Cô 12:28; 14:20 (13) Hê-bơ-rơ 1: 1–2 |
(11) .
(12) . (13) . |
3. | NHÀ TRUYỀN GIÁO | (14) Công vụ 21: 8 ;
(15) Ê-phê-sô 4:11; |
(14) .
(15) . (16) . |
4. | NHÀ
QUẢN TRỊ KHÔNG CHỨC VỤ |
(17) Ga-la-ti 6: 6
(19) Hê-bơ-rơ 13:17; 13: 7, 24 (20) Phi-líp 1: 1 (21) 1 Ti-mô-thê 3, (22) Phao-lô 3: 1–7 (23) Tít 1: 5–9 (24) Phao-lô 3: 8–13 (25) Ê-phê-sô 4:11 (26) Công vụ 20:28 (27) 1 Phi-e-rơ 5: 2 |
(17) .
(18) . (19) . (20) . (21) . (22) . (23) . (24) . (25) . (26) (27) |
5. | TRƯỞNG LÃO
& GIÁM SÁT |
(28) Công vụ 20:
(29) Phao-lô 20:17; 20:28 (30) Tít 1: 5; 1: 7 – 9; (32) 1Ti-mô-thê 3: 1–7; 5:17-25; 5:22. (33) Công vụ 20:28 (34) 1 Ti-mô-thê 3: 4–5; 5:17; (35) 3: 2; 5:17; (36) Tít 1: 9 |
(28) .
(29) . (30) . (31) . (32) . (33) . (34) . (35) . (36) . |
6. | TRƯỞNG LÃO
& MỤC SƯ
|
(37) 1 Ti-mô-thê 3: 2; 5:17
(38) Tít 1: 9; 1: 5–9 (39) Công vụ 20:17, 28 (40) Ê-phê-sô 4:11 (41) 1 Phi- e-rơ 5: 1–3; 5: 1–4 (42) 1 Ti-mô-thê 3: 1–7; 3: 2 (43) 1 Ti-mô-thê 5:17 (44) 1 Phi 5: 1–2 (45) Công vụ 20: 28–29 (46) Gia 5:14 (47) Hê 13:17 (48) 1 Phi 5: 4 (49) Giăng 10:11; 15:13 (50) Ê-phê-sô 4:11 (51) 1 Ti-mô-thê 3: 2; 5:17 (52) Tít 1: 9 (53) Ê-phê-sô 4:11 (54) 2 Ti-mô-thê 2: 2 (55) 1 Phi-e-rơ 5: 1–4 (56) Công vụ 6: 1–6; 11:30 ; (57) 15: 4, 22; 14:23; 20:17 (58) 1Ti-mô-thê 5:17; 3: 2; 5:17 (59) Phi- líp 1: 1 (60) Tít 1: 5 (61) Gia 5:14 (62) 1 Phi 5: 1 (63) Hê-bơ-rơ 13: 7, 17, 24 (64) Tít 1: 9 (65) Công vụ 20:28 (66) Ê-phê-sô 4:11 (67) 1 Phi- e-rơ 5: 2 (68) Công 11:30; 20:17 (69) 1 Ti-mô-thê 3: 4–5; 5:17 (70) Hê-bơ-rơ 13:17 (71) 1 Cô 16: 15–16 (72) 1 Phi 5: 5 (73) Ê-phê-sô 4:11 (74) Ga-la-ti 1: 8 |
(37) .
(38) . (39) . (40) . (41) . (42) . (43) . (44) . (45) . (46) . (47) . (48) . (49) . (50) . (51) . (52) . (53) . (54) . (55) . (56) . (57) . (58) . (59) . (60) . (61) . (62) . (63) . (64) . (65) . (66) . (67) . (68) . (69) . (70) . (71) . (72) . (73) . (74) |
7. | CHẤP SỰ
& PHÓ TẾ
|
(75) Rô-ma 16: 1
(76) Phi-líp 1: 1 (77) 1 Ti-mô-thê 3: 8, 12 (78) Công vụ 6: 1– 6 (79) Ê-phê-sô 4:11 (80) 1 Ti-mô-thê 3: 2; 5:17 ; (81) Tít 1: 9 (82) 1 Ti 3: 2 |
(75) .
(76) . (77) . (78) . (79) . (80) . (81) . (82) . |
Tác giả: Hoàng Ngọc Hùng